bảng giá
Cho thuê xe du lịch
Nếu quý khách hàng mong muốn có một chuyến đi thoải mái về cả tinh thần và tài chính, Quý khách có thể tham khảo bảng giá thuê xe du lịch 2022 sau đây:
( Giảm 5-10% giá khi thuê xe 7 chỗ Innova)
TÊN THÀNH PHỐ, QUẬN/HUYỆN/ THỊ XÃ
|
NGÀY
|
GIÁ XE 4 CHỖ
|
GIÁ XE 7 CHỖ
|
GIÁ XE 16 (CHỖ)
|
Đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất
|
1chiều,2 chiều
|
400.000₫
|
500.000₫
|
1.100.000₫
|
City, Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
800.000₫
|
900.000₫
|
1.400.000₫
|
City, Thành phố Biên Hoà
|
|
600.000₫,
|
700.000₫
|
1.000.000₫
|
UBND Vĩnh Cửu
|
70km
|
800.000₫
|
900.000₫
|
1500.000₫
|
UBND Trảng Bom
|
50km
|
700.000₫
|
900.000₫
|
1400.000₫
|
UBND Thống Nhất
|
90km
|
900.000₫
|
1.000.000₫
|
1000.000₫
|
UBND Long Khánh
|
110km
|
1.200.000₫
|
1.400.000₫
|
2.000.000₫
|
UBND Xuân Lộc
|
150km
|
1.500.000₫
|
1.700.000₫
|
2.400.000₫
|
UBND Định Quán
|
180km
|
1.300.000₫
|
1.500.000₫
|
2.000.000₫
|
UBND Tân Phú
|
200km
|
1.500.000₫
|
1.700.000₫
|
2.500.000₫
|
UBND Long Thành
|
60km
|
800.000₫
|
900.000₫
|
1.500.000₫
|
UBND Cẩm Mỹ
|
120km
|
1.200.000₫
|
1.400.000₫
|
2.000.000₫
|
UBND Nhơn Trạch
|
80km
|
1.000.000₫
|
1.200.000₫
|
1.800.000₫ |
Thành phố Vũng Tàu
|
200km
|
1.500.000₫
|
1.700.000₫
|
2.500.000₫
|